Skip to main content
x
Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông chương trình Tiêu chuẩn

1.    Tên ngành (Name of programme):

  • -    Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông
  • -    Tên ngành tiếng Anh: Transportation Engineering

2.    Mã ngành (Programme code): 7580205

3.    Trình độ (Level): Đại học

4.    Văn bằng (Training degree): Kỹ sư xây dựng công trình giao thông

5.    Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy

6.    Thời gian đào tạo (Training time): 4 năm

Chuẩn đầu ra 2020 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông chương trình Tiêu chuẩn

1.    Tên ngành (Name of programme):

  • -    Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông
  • -    Tên ngành tiếng Anh: Transportation Engineering

2.    Mã ngành (Programme code): 7580205

3.    Trình độ (Level): Đại học

4.    Văn bằng (Training degree): Kỹ sư xây dựng công trình giao thông

5.    Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy

6.    Thời gian đào tạo (Training time): 4 năm

Chương trình đào tạo 2021 ngành Kỹ thuật Xây dựng chương trình Tiêu chuẩn

CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: 

Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201  

Chương trình: Chương trình tiêu chuẩn 

STT

Mã MH

Môn học

Môn bắt buộc

Số TC môn  học

Chương trình đào tạo 2020 ngành Kỹ thuật Xây dựng chương trình Tiêu chuẩn

CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: 

Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201  

Chương trình: Chương trình tiêu chuẩn 

STT

Mã MH

Môn học

Môn bắt buộc

Số TC môn  học

Chương trình đào tạo 2019 ngành Kỹ thuật Xây dựng chương trình Tiêu chuẩn

CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: 

Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201  

Chương trình: Chương trình tiêu chuẩn 

STT

Mã MH

Môn học

Môn bắt buộc

Số TC môn  học

Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình tiêu chuẩn

1. Tên trường (Awarding Institution):  Đại học Tôn Đức Thắng

2. Tên ngành (Name of programme):

  • Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật xây dựng 
  • Tên ngành tiếng Anh: Civil Engineering

3.    Mã ngành (Programme code): 7580201

4.    Văn bằng (Training degree): Kỹ sư xây dựng

5.    Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy

6.    Thời gian đào tạo (Training time): 4 năm

Chương trình đào tạo 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao

 CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201

Chương trình: Chương trình chất lượng cao

STT

Mã MH

Môn học

Môn bắt buộc

Số TC môn  học

Chương trình đào tạo 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao

CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201

Chương trình: Chương trình chất lượng cao

STT

Mã MH

Môn học

Môn bắt buộc

Số TC môn  học

Chương trình đào tạo 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao

CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201

Chương trình: Chương trình chất lượng cao

STT

Mã MH

Môn học

Môn bắt buộc

Số TC môn  học

Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao

1.    Tên trường (Awarding Institution):  Đại học Tôn Đức Thắng

2.    Tên ngành (Name of programme):

  • Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật xây dựng 
  • Tên ngành tiếng Anh: Civil Engineering

3.    Mã ngành (Programme code): F7580201

4.    Văn bằng (Training degree): Kỹ sư xây dựng

5.    Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy

6.    Thời gian đào tạo (Training time): 4 năm

Subscribe to KTCT