Tuyển sinh – Tiến sĩ - ngành Kỹ thuật xây dựng 2024
Chương trình đào tạo bậc tiến sĩ ngành Kỹ thuật xây dựng
Nhằm mục đích đào tạo chuyên gia, nhà nghiên cứu ở trình độ cao, Trường Đại học Tôn Đức Thắng xây dựng chương trình đào tạo bậc tiến sĩ Ngành Kỹ thuật Xây dựng. Chương trình được xây dựng dựa trên cơ sở nghiên cứu chọn lọc những nội dung cốt lõi phù hợp của các chương đào tạo tương ứng từ các nước tiên tiến trên thế giới như Singapore, Pháp, Úc, Đài Loan...Trường Đại học Tôn Đức Thắng xin trân trọng giới thiệu về chương trình đào tạo như sau:
- Mục tiêu đào tạo:
Giúp học viên củng cố và phát triển tư duy, kiến thức về: Biện pháp tổ chức quản lý xây dựng công trình; kết cấu công trình; cơ học vật rắn; cơ học đất, nền móng công trình; thi công công trình xây dựng; thiết kế các kết cấu đặc biệt; quản lý các dự án lớn, phức tạp; áp dụng công nghệ mới trong xây dựng; công nghệ vật liệu mới trong xây dựng; tối ưu hóa kết cấu; phân tích nguyên nhân phá hoại, hư hỏng công trình; sửa chữa và gia cố công trình.
- Phương thức tuyển sinh, điều kiện và đối tượng dự tuyển:
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.
Điều kiện và đối tượng dự tuyển: Người dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Yêu cầu về văn bằng: Người dự tuyển phải có một trong những văn bằng sau:
- Bằng tốt nghiệp thạc sĩ ngành phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển;
- Bằng tốt nghiệp đại học hạng giỏi trở lên ngành phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển;
- Bằng tốt nghiệp trình độ tương đương bậc 7 theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam ở một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển.
- Yêu cầu năng lực ngoại ngữ:Người dự tuyển phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ dưới đây:
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do một cơ sở đào tạo nước ngoài, phân hiệu của cơ sở đào tạo nước ngoài ở Việt Nam hoặc cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp cho người học toàn thời gian bằng tiếng Anh;
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp;
- Có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quy định tại Phụ lục 1 của đề án này hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương trình độ bậc 4 (theo khung năng ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố còn trong thời hạn 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
- Yêu cầu về kinh nghiệm nghiên cứu: Người dự tuyển phải thỏa một trong những điều kiện sau:
- Có kinh nghiệm nghiên cứu thể hiện qua luận văn thạc sĩ của chương trình đào tạo định hướng nghiên cứu;
- Có kinh nghiệm nghiên cứu thể hiện qua bài báo, báo cáo khoa học đã công bố trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày hoàn tất nộp hồ sơ dự tuyển;
- Có thời gian công tác từ 02 năm (24 tháng) trở lên là giảng viên, nghiên cứu viên của các cơ sở đào tạo, tổ chức khoa học và công nghệ.
- Đăng ký hồ sơ dự tuyển:
- Hướng dẫn đăng ký dự tuyển: https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si
- Đăng ký dự tuyển trên website http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn
- Hồ sơ đăng ký dự tuyển: https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh
- Thông tin chi phí, học phí, lệ phí của khóa học và chính sách học bổng chi tiết tại: https://grad.tdtu.edu.vn/index.php/hoc-phi-hoc-bong/hoc-bong-sau-dai-hoc.
- Nộp hồ sơ dự tuyển: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 09/11/2024
- Phí đăng ký xét tuyển: 750.000 đồng
- Phí bảo vệ đề cương: 750.000 đồng (đóng sau khi có kết quả xét hồ sơ dự tuyển)
- Bảo vệ đề cương nghiên cứu (dự kiến): 18/11/2024–22/11/2024
- Công bố kết quả trúng tuyển (dự kiến): 10/12/2024
- Thời gian nhập học (dự kiến): 20/12/2024–21/12/2024
Nội dung chương trình đào tạo:
4.1 Nghiên cứu sinh có bằng tốt nghiệp thạc sĩ
Mã số học phần |
Tên học phần (tiếng Việt) |
Tên học phần (tiếng Anh) |
Tổng tín chỉ |
LT |
TH,TN,TL |
A. Khối kiến thức ngành bắt buộc |
4 |
|
|
||
CE801140 |
Động lực học công trình nâng cao |
Advanced Structural Dynamics |
2 |
2 |
0 |
CE801150 |
Phân tích và thiết kế kết cấu nhà cao tầng |
High-rise building structures |
2 |
2 |
0 |
B. Khối kiến thức ngành tự chọn (chọn 03 học phần) |
6 |
|
|
||
CE801030 |
Công nghệ xử lý nền móng |
Foundation Treatment Technology |
2 |
2 |
0 |
CE801040 |
Công nghệ bê tông nâng cao |
Advanced Concrete Technology |
2 |
2 |
0 |
CE801050 |
Công nghệ thử nghiệm không phá hủy |
Non-Destructive Testing Techniques |
2 |
2 |
0 |
CE801060 |
Vật liệu xây dựng hiện đại |
Modern Construction Materials |
2 |
2 |
0 |
CE801070 |
Kỹ thuật gia cố và sửa chữa công trình bê tông cốt thép |
Technologies for repairing and maintaining RC structures |
2 |
2 |
0 |
CE801080 |
Ứng dụng công cụ mô phỏng trong nghiên cứu cơ học và kết cấu |
Implementation of FEM software in mechanics simulations |
2 |
2 |
0 |
CE801090 |
Cơ học phi tuyến tính toán |
Computational nonlinear mechanics |
2 |
2 |
0 |
CE801100 |
Cơ học chất rời |
Discontinuum Mechanics |
2 |
2 |
0 |
CE801110 |
Cơ học tính toán nâng cao |
Advanced Computational Mechanics |
2 |
2 |
0 |
CE801120 |
Kết cấu bêtông cốt thép ứng suất trước |
Pre-Stressed Reinforced Concrete Structures |
2 |
2 |
0 |
CE801130 |
Đánh giá độ tin cậy trong cơ học tính toán |
Reliability analysis in computational mechanics |
2 |
2 |
0 |
C. Tiểu luận tổng quan |
4 |
|
|
||
CE801900 |
Tiểu luận tổng quan |
Research proposal |
4 |
4 |
0 |
D. Các chuyên đề tiến sĩ |
6 |
|
|
||
CE801930 |
Chuyên đề tiến sĩ 1 |
Research topic 1 |
3 |
3 |
0 |
CE801940 |
Chuyên đề tiến sĩ 2 |
Research topic 2 |
3 |
3 |
0 |
E. Tốt nghiệp |
70 |
|
|
||
CE801000 |
Luận án tiến sĩ |
Doctoral Dissertation |
70 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
90 |
|
|
4.2 Nghiên cứu sinh có bằng tốt nghiệp đại học
Mã số học phần |
Tên học phần (tiếng Việt) |
Tên học phần (tiếng Anh) |
Tổng tín chỉ |
LT |
TH,TN,TL |
A. Khối kiến thức cơ sở ngành bắt buộc |
8 |
|
|
||
SH700010 |
Triết học |
Philosophy |
3 |
3 |
0 |
IN700000 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Research Methodology |
2 |
2 |
0 |
CE701020 |
Phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) |
Finite Element Method (FEM) |
3 |
3 |
0 |
B. Khối kiến thức cơ sở ngành tự chọn |
16 |
|
|
||
CE701010 |
Cơ học kết cấu nâng cao |
Advanced Structural Mechanics |
2 |
2 |
0 |
CE701030 |
Tính toán kết cấu tấm vỏ |
Shell & Plate Structures |
3 |
3 |
0 |
CE701040 |
Kết cấu bêtông cốt thép nâng cao |
Advanced reinforced concrete structures |
3 |
3 |
0 |
CE701120 |
Phương pháp tiến độ |
Scheduling methods |
3 |
3 |
0 |
CE701130 |
Quản lý dự án xây dựng |
Construction Project Management |
2 |
2 |
0 |
CE701140 |
Bêtông cốt thép ứng suất trước |
Pre-stressed concrete |
2 |
2 |
0 |
CE701150 |
Vật liệu xây dựng nâng cao |
Advanced construction materials |
3 |
3 |
0 |
CE701160 |
Nền móng nâng cao |
Advanced Foundation Engineering |
2 |
2 |
0 |
CE701170 |
Kết cấu thép nâng cao |
Advanced steel structures |
2 |
2 |
0 |
CE701180 |
Tin học trong xây dựng |
IT in Engineering Construction |
2 |
2 |
0 |
CE701190 |
Quản lý chất thải rắn |
Solid & Hazardous Waste Management |
2 |
2 |
0 |
CE701200 |
Gia cố nền, ổn định mái dốc |
Soil improvement and slope stability |
2 |
2 |
0 |
CE701210 |
Đào đất/Tường chắn |
Excavation & Retaining Walls |
2 |
2 |
0 |
CE701220 |
Lập và thẩm định dự án xây dựng |
Project Appraisal and Analysis |
3 |
3 |
0 |
CE701230 |
Phân tích và quản lý dự án chiến lược |
Strategic Project Management |
3 |
3 |
0 |
C. Khối kiến thức ngành bắt buộc |
4 |
|
|
||
CE801140 |
Động lực học công trình nâng cao |
Advanced Structural Dynamics |
2 |
2 |
0 |
CE801150 |
Phân tích và thiết kế kết cấu nhà cao tầng |
High-rise building structures |
2 |
2 |
0 |
D. Khối kiến thức ngành tự chọn (chọn 03 học phần) |
6 |
|
|
||
CE801030 |
Công nghệ xử lý nền móng |
Foundation Treatment Technology |
2 |
2 |
0 |
CE801040 |
Công nghệ bê tông nâng cao |
Advanced Concrete Technology |
2 |
2 |
0 |
CE801050 |
Công nghệ thử nghiệm không phá hủy |
Non-Destructive Testing Techniques |
2 |
2 |
0 |
CE801060 |
Vật liệu xây dựng hiện đại |
Modern Construction Materials |
2 |
2 |
0 |
CE801070 |
Kỹ thuật gia cố và sửa chữa công trình bê tông cốt thép |
Technologies for repairing and maintaining RC structures |
2 |
2 |
0 |
CE801080 |
Ứng dụng công cụ mô phỏng trong nghiên cứu cơ học và kết cấu |
Implementation of FEM software in mechanics simulations |
2 |
2 |
0 |
CE801090 |
Cơ học phi tuyến tính toán |
Computational nonlinear mechanics |
2 |
2 |
0 |
CE801100 |
Cơ học chất rời |
Discontinuum Mechanics |
2 |
2 |
0 |
CE801110 |
Cơ học tính toán nâng cao |
Advanced Computational Mechanics |
2 |
2 |
0 |
CE801120 |
Kết cấu bêtông cốt thép ứng suất trước |
Pre-Stressed Reinforced Concrete Structures |
2 |
2 |
0 |
CE801130 |
Đánh giá độ tin cậy trong cơ học tính toán |
Reliability analysis in computational mechanics |
2 |
2 |
0 |
E. Tiểu luận tổng quan |
4 |
|
|
||
CE801900 |
Tiểu luận tổng quan |
Literature Review |
4 |
4 |
0 |
F. Các chuyên đề tiến sĩ |
12 |
|
|
||
CE801930 |
Chuyên đề tiến sĩ 1 |
Research topic 1 |
3 |
3 |
0 |
CE801940 |
Chuyên đề tiến sĩ 2 |
Research topic 2 |
3 |
3 |
0 |
CE801950 |
Chuyên đề tiến sĩ 3 |
Research topic 3 |
3 |
3 |
0 |
CE801960 |
Chuyên đề tiến sĩ 4 |
Research topic 4 |
3 |
3 |
0 |
G. Tốt nghiệp |
70 |
|
|
||
CE801000 |
Luận án tiến sĩ |
Doctoral Dissertation |
70 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
120 |
|
|
Ghi chú:
LT: Lý thuyết; TH: Thực hành; TN: Thí nghiệm; TL: Thảo luận
1 tín chỉ = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập
= 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành