1. Tên trường (Awarding Institution): Đại học Tôn Đức Thắng
2. Tên ngành (Name of programme):
- Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật xây dựng
- Tên ngành tiếng Anh: Civil Engineering
3. Mã ngành (Programme code): F7580201
4. Văn bằng (Training degree): Kỹ sư xây dựng
5. Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy
6. Thời gian đào tạo (Training time): 4.5 năm
CHƯƠNG TRÌNH NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH
Mã ngành: FA7520216
1. THÔNG TIN CHUNG:
Ngành đào tạo (Major in): Kỹ thuật Xây dựng
Văn bằng (Degree): Kỹ sư Xây dựng
Hình thức (Mode of study): Chính quy
Mã trường: DTT
Mã ngành: FA7580201
Thời gian đào tạo: 4 năm (8 học kỳ)
2. ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHƯƠNG TRÌNH
THÔNG TIN CHUNG:
Ngành đào tạo (Major in): Kỹ thuật Xây dựng
Văn bằng (Degree): Kỹ sư Xây dựng
Hình thức (Mode of study): Chính quy
Mã trường : DTT
Mã ngành : 7580201
Đặc trưng ngành : Tin cậy - Chuyên nghiệp - Vững bền
Slogan : Thiết kế sáng tạo, Xây dựng vững bền
GIỚI THIỆU VỀ NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201
Chương trình: Chương trình tiêu chuẩn
STT |
Mã MH |
Môn học |
Số TC môn học |
Học kỳ phân bổ |
Khoa quản lý môn học |
CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201
Chương trình: Chương trình chất lượng cao