Chương trình Cao học 4+1 - Ngành KỸ THUẬT XÂY DỰNG
1. Mục đích:
Nhằm khuyến khích, hỗ trợ sinh viên TDTU học nâng cao chuyên môn, đạt trình độ thạc sĩ trong thời gian 01 năm ngay sau khi tốt nghiệp đại học.
2. Mục tiêu đào tạo:
- Giúp học viên củng cố và hiểu sâu thêm về các biện pháp tổ chức quản lý xây dựng công trình, kết cấu công trình, cơ học vật rắn, cơ học đất, nền móng công trình cũng như thi công công trình xây dựng.
- Giúp học viên có khả năng tư duy, biết độc lập sáng tạo trong: (1) thiết kế các kết cấu đặc biệt (2) quản lý các dự án lớn, phức tạp (3) Đề xuất các giải pháp thi công và quản lý thi công công trình xây dựng; (4) Vận dụng linh hoạt các kỹ thuật, công nghệ mới trong xây dựng.
- Giúp học viên vận dụng sáng tạo các phương pháp để nghiên cứu ứng xử của các vật liệu mới, các hệ cơ, kết cấu đặc biệt từ đó đề xuất hướng áp dụng hiệu quả các hệ cơ, kết cấu đặc biệt đó vào thực tiễn.
- Giúp học viên phân tích, nghiên cứu tối ưu hóa các kết cấu, chi tiết trong công trình bằng bê tông cốt thép, bằng thép hoặc bằng vật liệu mới.
- Giúp học viên nghiên cứu, phân tích nguyên nhân phá hoại, hư hỏng công trình từ đó đề xuất điều chỉnh qui trình thiết kế hoặc các biện pháp kỹ thuật hỗ trợ để sửa chữa và gia cố công trình.
- Giúp học viên nghiên cứu, phân tích sự làm việc của hệ kết cấu phức tạp chịu sự tác động của các dạng tải trọng đặc biệt như gió bão, động đất, sạt lở...
3. Đối tượng:
• Sinh viên TDTU học bồi dưỡng 02 học phần chung (không có điều kiện ràng buộc về kết quả học tập): Triết học Mac-Lenin và Phương pháp nghiên cứu khoa học
• Sinh viên TDTU tích lũy tối thiểu 100 tín chỉ (chuyên ngành đúng/phù hợp) được phép học bồi dưỡng tối đa 12 tín chỉ học phần chuyên ngành sau đại học.
4. Quyền lợi:
• Được hưởng chính sách học bổng sau đại học (SV loại Giỏi giảm 50% học phí; loại Khá giảm 30%; còn lại 25%),
• Được xét tuyển vào chương trình cao học trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp đại học,
• Rút ngắn thời gian học cao học còn 01 năm: 01 học kỳ các học phần chuyên ngành và 01 học kỳ thực hiện Luận văn thạc sĩ.
5. Giới thiệu chương trình đào tạo cao học:
- Tổng thời gian đào tạo từ 1 đến 2 năm tùy theo tiến độ học tập của từng học viên, với tổng số 60 tín chỉ.
- Tổ chức giảng dạy vào ngày Thứ bảy và Chủ nhật hoặc các buổi tối trong tuần.
- Chương trình đươc thiết kế theo hai hướng chủ đạo:
+ Hướng đào tạo chuyên gia thực hành để làm việc trong các công ty tư vấn thiết kế, thi công, quản lý công trình xây dựng. Đề tài tốt nghiệp theo hướng này sẽ thiên về thực nghiệm ứng dụng.
+ Hướng đào tạo chuyên gia, nghiên cứu viên chuyên nghiệp đề làm việc trong các viện, các trường đại học, các tổ chức nghiên cứu. Đề tài tốt nghiệp theo hướng này sẽ thiên về nghiên cứu lý thuyết hàn lâm.
- Lực lượng giảng viên giảng dạy và hướng dẫn luận văn tốt nghiệp là những giảng viên có kinh nghiệm nghiên cứu cả lý thuyết và thực nghiệm, tốt nghiệp tiến sĩ từ các nước tiên tiến như Đức, Bỉ, Úc, Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan... Ngoài lực lượng giảng dạy cơ hữu gồm 15 GS, PGS, TS, trường còn mời các giáo sư nổi tiếng trên thế giới, các giáo sư phó giáo sư đến từ các đại học có uy tín tham gia giảng dạy, hướng dẫn và đồng hướng dẫn luận văn.
- Thông tin đặc biệt: Trường Đại học Tôn Đức Thắng hỗ trợ 100% học phí nếu học viên có nguyện vọng học tập ngắn hạn từ 3 tháng đến 1 năm tại các trường đối tác nước ngoài (Anh, Úc, Pháp, Hàn Quốc...)
- Học viên có nhu cầu học tập lên bậc cao hơn sẽ được trường giới thiệu và hỗ trợ tìm GS và học bổng (toàn phần, bán phần) ở các đại học danh tiếng trên thế giới nếu đáp ứng đủ tiêu chuẩn ngoại ngữ.
6. Danh mục các học phần tương đương
DANH MỤC HỌC PHẦN/MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG | ||||||
# | NGÀNH ĐẠI HỌC | CHUYÊN NGÀNH SAU ĐẠI HỌC | ||||
1 | Kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | ||||
ĐẠI HỌC | SAU ĐẠI HỌC | |||||
STT | Tên môn học | Mã MH | Số TC | Tên học phần tương đương/thay thế | Mã học phần tương đương/ thay thế | Số TC |
1 | Cơ học kết cấu 3 Structural Analysis III |
800055 | 2 | Cơ học kết cấu nâng cao Advanced Structural Mechanics | CE701010 | 2 |
2 | Kết cấu thép nâng cao Advanced Steel Design |
800056 | 2 | Kết cấu thép nâng cao Advanced steel structures |
CE701170 | 2 |
3 | Bê tông ứng suất trước Pre-stressed Concrete |
801054 | 2 | Bêtông cốt thép ứng suất trước Pre-stressed concrete |
CE701140 | 2 |
4 | Tin học trong xây dựng IT in Engineering Construction |
801055 | 2 | Tin học trong xây dựng IT in Engineering Construction |
CE701180 | 2 |
5 | Nền móng nâng cao Advanced Foundation Engineering |
801056 | 2 | Nền móng nâng cao Advanced Foundation Engineering |
CE701160 | 2 |
6 | Đào đất/ Tường chắn Excavation & Retaining Walls |
801057 | 2 | Đào đất/Tường chắn Excavation & Retaining Walls | CE701210 | 2 |
7 | Gia cố nền, ổn định mái dốc Ground Engineering |
801058 | 2 | Gia cố nền, ổn định mái dốc Soil improvement and slope stability |
CE701200 | 2 |
8 | Quản lý chất thải rắn Solid & Hazardous Waste Management |
801062 | 2 | Quản lý chất thải rắn Solid & Hazardous Waste Management |
CE701190 | 2 |
- Log in to post comments