Skip to main content
x
Chuẩn đầu ra 2023 Kiến trúc chương trình chất lượng cao

1.    Tên ngành (Major in): 

  • Tên ngành tiếng Việt: Kiến trúc 
  • Tên ngành tiếng Anh: Architecture

2.    Mã ngành (Code): F7580101

3.    Trình độ (Level): Đại học              Hình thức (Mode of study): Chính quy

4.    Văn bằng (Degree): Kiến trúc sư

5.    Thời gian đào tạo (Training time): 4.5 năm

6.    Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs)

Chuẩn đầu ra 2022 Quy hoạch vùng và Đô thị chương trình tiêu chuẩn


1.    Tên ngành (Major in):

•    Tên ngành tiếng Việt: Quy hoạch vùng và đô thị

•    Tên ngành tiếng Anh: Urban and Regional Planning

2.    Mã ngành (programe code):  7580105

3.    Trình độ (Level): Đại học  

             
4.    Hình thức (Mode of study):
chính quy

5.    Văn bằng (Degree): Kỹ sư/ Cử nhân

6.    Thời gian đào tạo (Training time): 4 năm (Cử nhân), 5 năm (Kỹ sư)

Subscribe to CDR