Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét theo điểm thi THPT và điều chỉnh đế án tuyển sinh năm 2020 Khoa Kỹ thuật công trình
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện |
Mức điểm nhận ĐKXT (theo thang 40) |
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,00 |
2 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
24,00 |
3 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
22,50 |
4 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,50 |
5 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
6 |
K7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) Đại học La Trobe (Úc) |
A00; A01; C01 |
Toán |
20 |
Lưu ý: Thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng xét tuyển và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng (ưu tiên chọn học) từ trên xuống. Khi các Trường đại học xét tuyển, các nguyện vọng này có giá trị xét tuyển như nhau và thí sinh được xác định trúng tuyển 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất.
- Log in to post comments