Skip to main content
x

Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình chất lượng cao 2023

  1. Tên trường (Awarding Institution): Trường Đại học Tôn Đức Thắng
  2. Tên ngành (Name of programme):
  • Tên ngành tiếng Việt: Kiến trúc
  • Tên ngành tiếng Anh: Architecture
  1. Mã ngành (Programme code): F7580101
  2. Văn bằng (Training degree) Kiến trúc sư – thời gian đào tạo (Training time): 5 năm
  3. Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy
  4. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria): Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 Bảng 1. Cấu trúc CTĐT cấp bằng Cử nhân (Bachelor of Architecture (B.Arch.) – 4 năm

Nội dung

Số tín chỉ

Tổng cộng

Bắt buộc

Tự chọn

A- Khối kiến thức giáo dục đại cương

44

44

0

Lý luận chính trị

11

11

0

 

Khoa học xã hội

 

2

 

2

 

0

Khoa học tự nhiên

5

4

0

Ngoại ngữ

22

20

0

Kỹ năng hỗ trợ

4

4

0

B- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

102

94

8

Kiến thức cơ sở ngành

8

8

0

Kiến thức ngành

94

86

8

Kiến thức chung

24

24

0

Kiến thức chuyên ngành

57

49

8

Khối kiến thức TSNN & Khóa luận tốt nghiệp(tương đương cử nhân)

13

13

0

Tổng cộng cấp bằng Cử nhân (Bậc 6)

146

 

 

Bảng 2. Cấu trúc CTĐT cấp bằng Kiến trúc sư (Diploma in Architecture (DipArch.) – 5 năm

Nội dung

Số tín chỉ

Tổng cộng

Bắt buộc

Tự chọn

A- Khối kiến thức giáo dục đại cương

44

44

0

Lý luận chính trị

11

11

0

 

Khoa học xã hội

 

2

 

2

 

0

Khoa học tự nhiên

5

4

0

Ngoại ngữ

22

22

0

Kỹ năng hỗ trợ

4

4

0

B- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

126

117

8

Kiến thức cơ sở ngành

8

8

0

Kiến thức ngành

118

110

8

Kiến thức chung

24

24

0

Kiến thức chuyên ngành

72

64

8

Khối kiến thức TSNN & Khóa luận tốt nghiệp

(tương đương chuyên sâu)

22

22

0

Tổng cộng cấp bằng Kiến trúc sư (Bậc 7)

170