Skip to main content
x

Chuẩn đầu ra 2020 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn

1.    Tên ngành (Major in): 

  • Tên ngành tiếng Việt: Kiến trúc 
  • Tên ngành tiếng Anh: Architecture

2.    Mã ngành (Code): 7580101

3.    Trình độ (Level): Đại học              Hình thức (Mode of study): Chính quy

4.    Văn bằng (Degree): Kiến trúc sư

5.    Thời gian đào tạo (Training time): 4.5 năm

6.    Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs)

 

STT

(No.)

Mô tả mục tiêu chương trình/ Program objective description

PO1

Người tốt nghiệp có đầy đủ kiến thức về khoa học cơ bản, kinh tế xã hội, cơ sở ngành và chuyên ngành kiến trúc; Nhận thức đầy đủ tầm quan trọng của việc hành nghề kiến trúc sư trong môi trường làm việc hội nhập và hiện đại

PO2

Người tốt nghiệp sẽ đề xuất các phương án thiết kế kiến trúc, thiết kế nội thất, tạo lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật công trình, triển khai dự án và quản lý hồ sơ dự án

PO3

Người tốt nghiệp có kỹ năng thực hành chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm để đảm bảo thực hành nghề nghiệp vững vàng, đáp ứng nhu cầu hội nhập và quốc tế hóa.

PO4

Người tốt nghiệp thể hiện tinh thần học tập suốt đời, có tư duy độc lập sáng tạo, có phẩm chất đạo đức, trách nhiệm xã hội, tính chuyên nghiệp cao trong quá trình hành nghề kiến trúc, nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội, và cống hiến phụng sự đất nước.

7.    Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes - ELOs)

 

STT

(No.)

Mô tả

(Description)

 

Kiến thức, kỹ năng chung

(Generic Learning Outcomes)

 

Kiến thức, kỹ năng chuyên ngành

(Specific Learning Outcomes)

ELO1

Áp dụng (Apply) một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh vực kiến trúc

X

 

 

ELO2

Vận dụng (Apply) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh kiến trúc

X

 

ELO3

Sử dụng (Use) tốt ngoại ngữ và tin học với trình độ Tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc tương đương, và chứng chỉ tin học MOS 750

X

 

ELO4

Vận dụng (Apply) kiến thức cơ sở và chuyên ngành trong việc thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp

 

X

ELO5

Vận dụng (Apply) kiến thức cơ bản để thiết kế quy hoạch đô thị và kiến trúc nội thất công trình

 

X

ELO6

Thể hiện (Demonstrade) năng lực thiết lập nhiệm vụ thiết kế công trình từ thiết kế sơ bộ đến hồ sơ kỹ thuật thi công

 

X

ELO7

Thể hiện (Demonstrade) khả năng sáng tạo và thiết kế nội thất công trình, lập kế hoạch (Propose) quản lý dự án

 

X

ELO8

Vận dụng (Apply) các giải pháp kết cấu công trình và sử dụng vật liệu xây dựng trong kiến trúc nội - ngoại thất công trình

 

X

ELO9

Sử dụng (Utilise) hiệu quả và thành thạo các phần mềm đồ họa chuyên ngành AutoCad, SketchUp, Revit, Photoshop trong việc thiết kế kiến trúc

 

X

ELO10

Thể hiện (Display) tinh thần trung thực, trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp, và tinh thần học tập suốt đời.

X