Skip to main content
x

Kế hoạch đào tạo trình độ cao học ngành Kỹ thuật xây dựng

 

Chương trình được chia thành 4 học kỳ liên tiếp, danh mục các môn học được thể hiện ở bảng sau:

Mã số    học phần

Tên học phần
(tiếng Việt)

Tên học phần
(tiếng Anh)

Tổng TC

LT

TH, TN, TL

Phần kiến thức chung

15

 

 

FL700000

Tiếng Anh

English

10

10

0

SH700000

Triết học Mác – Lênin

Philosophy

3

3

0

IN700000

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methods

2

2

0

Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành 

30

 

 

Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc

11

 

 

CE701010

Cơ học kết cấu nâng cao

Advanced Structural Mechanics

2

2

0

CE701020

Phương pháp phần tử hữu hạn (FEM)

Finite Element Method (FEM)

3

3

0

CE701030

Tính toán kết cấu tấm vỏ

Shell & Plate Structures

3

3

0

CE701040

Kết cấu bêtông cốt thép nâng cao

Advanced reinforced concrete structures

3

3

0

Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn 19 tín chỉ)

19

 

 

CE701050

Cơ học vật rắn biến dạng

Solid Mechanics

3

3

0

CE701060

Cơ học đất nâng cao

Advanced soil mechanics

3

3

0

CE701070

Động lực học kết cấu

Dynamics of  Structures

3

3

0

CE701080

Giải pháp nền móng hợp lý

Reasonable solutions of foundation

3

3

0

CE701090

Kết cấu tối ưu đàn hồi và dẻo

Structural Optimization and plasticity

3

3

0

CE701100

Cơ học rạn nứt

Fracture Mechanics

3

3

0

CE701110

Tính toán tối ưu kết cấu

Structural Optimization

3

3

0

CE701120

Phương pháp tiến độ

Scheduling methods

3

3

0

CE701130

Quản lý dự án xây dựng

Construction Project Management

2

2

0

CE701140

Bêtông cốt thép ứng suất trước

Pre-stressed concrete

2

2

0

CE701150

Vật liệu xây dựng nâng cao

Advanced construction materials

3

3

0

CE701160

Nền móng nâng cao

Advanced Foundation Engineering

2

2

0

CE701170

Kết cấu thép nâng cao

Advanced steel structures

2

2

0

CE701180

Tin học trong xây dựng

IT in Engineering Construction

2

2

0

CE701190

Quản lý chất thải rắn

Solid & Hazardous Waste Management

2

2

0

CE701200

Gia cố nền, ổn định mái dốc

Soil improvement and slope stability

2

2

0

CE701210

Đào đất/Tường chắn

Excavation & Retaining Walls

2

2

0

CE701220

Lập và thẩm định dự án xây dựng

Project Appraisal and Analysis

3

3

0

CE701230

Phân tích và quản lý dự án chiến lược

Strategic Project Management

3

3

0

CE701240

Quản lý rủi ro xây dựng và phân tích kinh doanh

Construction risk management and business analysis

3

3

0

CE701250

Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro

Identify and evaluate risks

2

2

0

CE701260

Quản lý an toàn lao động

Labor safety management

2

2

0

CE701270

Chuyên đề nghiên cứu 1

Research project 1

2

0

2

CE701280

Chuyên đề nghiên cứu 2

Research project 2

2

0

2

CE701290

Chuyên đề nghiên cứu 3

Research project 3

2

0

2

CE701300

Chuyên đề nghiên cứu 4

Research project 4

2

0

2

Luận văn thạc sĩ

 

15

 

 

CE701000

Luận văn thạc sĩ

Master's Thesis

15

15

0

Tổng cộng

 

60

 

 

Thông tin chi tiết xem trên website:

https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si