Kế hoạch đào tạo trình độ Tiến sĩ ngành Kỹ thuật xây dựng
Tổng thời gian đào tạo từ 3 đến 4 năm (từ 6 đến 8 học kỳ) tùy theo tiến độ học tập của từng học viên. Nội dung học tập và nghiên cứu gồm:
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
Phân bổ HK |
Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành |
8 |
|
|
|
||
Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc |
6 |
|
|
|
||
CE6258021 |
Phân tích và thiết kế kết cấu nhà siêu cao tầng |
Analyze and design high-rise building |
3 |
3 |
0 |
1 |
CE701070 |
Động lực học kết cấu |
Dynamics of Structures |
3 |
3 |
0 |
1 |
Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn 2 tín chỉ) |
2 |
|
|
|
||
CE701080 |
Giải pháp nền móng hợp lý |
Reasonable solutions of foundation |
2 |
2 |
0 |
1 |
CE701090 |
Kết cấu tối ưu đàn hồi và dẻo |
Structural Optimization and plasticity |
2 |
2 |
0 |
1 |
CE701100 |
Cơ học rạn nứt |
Fracture Mechanics |
2 |
2 |
0 |
1 |
CE701110 |
Tính toán tối ưu kết cấu |
Structural Optimization |
2 |
2 |
0 |
1 |
CE701140 |
Bêtông cốt thép ứng suất trước |
Pre-stressed concrete |
2 |
2 |
0 |
1 |
CE701150 |
Vật liệu xây dựng nâng cao |
Advanced construction materials |
2 |
2 |
0 |
1 |
Tiểu luận môn học |
Research proposal |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Tiểu luận tổng quan |
Research review |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Chuyên đề tiến sĩ 01 |
Research report 01 |
2 |
2 |
2 |
3 |
|
Chuyên đề tiến sĩ 02 |
Research report 01 |
2 |
2 |
2 |
3 |
|
Chuyên đề tiến sĩ 03 |
Research report 01 |
2 |
2 |
2 |
4 |
|
Luận án tiến sĩ |
Doctoral thesis |
60 |
60 |
60 |
4-8 |
Tổng cộng |
|
78 |
|
|
|
Thông tin chi tiết xem website: https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc/thong-bao-tuyen-sinh-trinh-do-dao-tao-tien-si-dot-thang-62019
- Log in to post comments